new lease on life Thành ngữ, tục ngữ
a new lease on life
a feeling that life will be better, a fresh start The promotion gave him a new lease on life.
new lease on life
(See a new lease on life)
new lease on life|lease|life|new|new lease
n. phr. A new chance to live; an improved manner of living. After his illness and his retirement, living in Hawaii was a new lease on life. hợp cùng thuê mới trọn đời
Một dịp hoặc thời cơ để có một cuộc sống mới được hết hưởng, sự nhiệt tình hoặc đánh giá cao cuộc sống của một người. Sau khi phát hiện ra rằng các bài kiểm tra cho kết quả âm tính, tui cảm thấy như thể mình vừa được cho một cuộc sống mới! Mary's nhận được hợp cùng thuê cuộc sống mới kể từ khi con gái cô được sinh ra .. Xem thêm: hợp cùng thuê, cuộc sống, mới, trên hợp cùng thuê mới cuộc sống
Một thời cơ mới để hạnh phúc, khỏe mạnh hoặc thành công sau khi vượt qua khó khăn . Sau khi bác sĩ tuyên bố rằng bệnh ung thư của cô vừa thuyên giảm, Harriet cảm giác như cô có một hợp cùng mới cho cuộc sống .. Xem thêm: hợp cùng thuê, cuộc sống, mới, trên hợp cùng thuê mới về cuộc sống
Cliché một triển vọng mới và hồi sinh trên cuộc sống. Nhận được lời mời làm chuyện là một hợp cùng mới trong cuộc sống. Khi tui ra khỏi bệnh viện, tui cảm thấy như thể tui có một hợp cùng mới cho cuộc sống .. Xem thêm: thuê, cuộc sống, mới, trên hợp cùng thuê mới cuộc sống
Một khởi đầu mới; tái làm ra (tạo) sức sống và sức khỏe tốt, như trong Kể từ khi họ mua cửa hàng của mình, bố vừa có một hợp cùng thuê mới cho cuộc sống. Thuật ngữ này đen tối chỉ đến một hợp cùng cho thuê nhà có từ đầu những năm 1800 và ban đầu chỉ để chỉ sự hồi phục sau bệnh tật. Vào giữa những năm 1800, nó vừa được áp dụng cho bất kỳ hình thức khởi đầu mới nào. . Xem thêm: cho thuê, cuộc sống, mới, trên hợp cùng thuê mới trọn đời
Một thời cơ để cải thiện trả cảnh hoặc triển vọng của một người .. Xem thêm: thuê, cuộc sống, mới, trên hợp cùng thuê mới trọn đời, a
Sức khỏe và sinh lực được tái tạo; một khởi đầu mới hoặc thời cơ để cải thiện. Cách diễn đạt có vẻ rất hiện lớn này đen tối chỉ đến một hợp cùng thuê nhà mới có từ đầu thế kỷ XIX. Ngài Walter Scott vừa sử dụng nó trong một lá thư năm 1809 liên quan đến một người bạn bất hợp lệ, người có vẻ đang tiến bộ: “Bạn tui kể từ đó vừa có một hợp cùng thuê cuộc sống mới và. . . có thể . . . sống miễn là tui sẽ. " Vào giữa thế kỷ 19, nó vừa được chuyển sang bất kỳ hình thức khởi đầu mới nào .. Xem thêm: cho thuê, mới, trên. Xem thêm:
An new lease on life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with new lease on life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ new lease on life